Hạt Cut Wire là nguyên liệu rất được ưa chuộng dùng phổ biến trong việc phun, đặc biệt là trong phun Shot Peening khi cần sử dụng nguyên liệu có độ cứng cao. Hạt cut wire được ưa chuộng hiện nay được làm từ các hạt kim loại, stainless, aluminium và đồng với tên gọi khác nhau theo tên nguyên liệu thô làm ra. Hạt cut wire được làm từ những đường vân thẳng bị cắt ra với các kích cỡ gần bằng nhau, độ dài bằng với đường kính trung tâm của vân, có kích cỡ, hình dạng, độ cứng và trọng lượng riêng bằng nhau.
Áp dụng: Ngành công nghiệp ô tô, xưởng đúc, tạo khuôn đúc, công nghiệp sản xuất bánh xe ô tô, máy bay…
Thành phần hóa học |
||||
Thành phầnStainless |
Stainless cut wire |
Stainless cut wire |
Aluminium cut wire |
Cooper cut wire |
contents |
Loại SUS 430 |
Loại SUS 304 |
Loại 1070 |
(đồng) |
C |
0.08 % |
0.07 % |
/ |
/ |
Si |
1.00 % |
1.00 % |
0.20% |
/ |
Mn |
1.00 % |
2.00 % |
0.03% |
/ |
P |
0.040 % |
0.045 % |
/ |
/ |
S |
0.03 % |
0.03 % |
/ |
/ |
Ni |
– % |
8.50-10.50 % |
/ |
/ |
Cr |
15.50-17.50 % |
17.00-19.00 % |
/ |
/ |
Cu |
/ |
/ |
0.04% |
99.00% |
Fe |
/ |
/ |
0.25% |
/ |
Mg |
/ |
/ |
/ |
/ |
Zn |
/ |
/ |
0.04% |
/ |
Khác |
/ |
/ |
/ |
1.00 % |
Độ cứng |
|
Vân cắt stainless, loại SUS 304 |
400-600 HV |
Vân cắt stainless, loại 430 |
300-450 HV |
Vân cắt Aluminium, loại 1070 |
40-60 HV |
Vân cắt đồng |
180-205 HV |
Trọng lượng riêng (g/cc) |
|
Vân cắt stainless, loại SUS 304 |
7.95 |
Vân cắt stainless, loại 430 |
7.75 |
Vân cắt Aluminium, loại 1070 |
2.70 |
Vân cắt đồng |
8.60 |
Kích cỡ hàng có bán |
|
Vân cắt stainless, loại SUS 304 |
0.3 – 1.2 mm. |
Vân cắt stainless, loại 430 |
0.3 – 1.2 mm. |
Vân cắt Aluminium, loại 1070 |
0.2 – 1.2 mm. |
Vân cắt đồng |
2.5 – 3.0 mm. |