glassbeads

Cát Thủy Tinh

Tình trạng: Còn Hàng

Sku: 511

Đánh giá sản phẩm

Mô Tả

Cát thủy tinh (Glass beads) được sản xuất bằng phương pháp nấu chảy các thủy tinh phế liệu. Phế liệu sạch, không có màu, sẽ cho ra cát thủy tinh sạch.

Sau khi được nấu chảy, công đoạn tiếp theo là phun qua một ống tròn đến vùng có không khí lạnh đột ngột, các hạt thủy tinh sẽ được hình thành với kích thước khác nhau. Các hạt này được sàn qua rây để phân loại theo kích thước.

Cát thủy tinh cực kỳ cứng và hoàn toàn không cháy. Trơ về mặt hóa học (hoàn toàn không tan trong nước và dầu) đảm bảo không chỉ cho các chi tiết được xử lý mà còn môi trường làm việc không bị ô nhiễm.

banner-qc2

mega-sales

Cát thủy tinh được làm từ soda lime glass dùng phổ biến trong việc phun làm sạch vật phẩm, giá cả không cao, có đặc điểm hình tròn nên không làm hỏng bề mặt vật phẩm, thích hợp với việc làm sạch bề mặt mà không làm hỏng đến vật phẩm như việc làm sạch khuôn đúc, việc làm sạch bề mặt stainless, aluminum…

Phẩm chất:

– Cát thủy tinh bảo vệ bề mặt vật phẩm, không làm hỏng bề mặt.

– Cát thủy tinh thân thiện với môi trường, khác với việc làm sạch bề mặt vật phẩm bằng hóa chất.

– Cát thủy tinh giúp làm mịn bề mặt do có đặc điểm hình tròn

– Cát thủy tinh có tỷ lệ hao phí thấp

– Cát thủy tinh không hao phí trong việc chi trả sửa chữa bảo dưỡng.

– Soda Lime glass thành phần không có chất độc hại nguy hiểm với cơ thể (no free silica)

– Có thể dùng cùng với máy phun cát hệ thống Pressure, hệ thống suction, phun cát hệ thống ẩm (wet blast)

– Phun cát hệ thống khô (dry blast)

Thông số kỹ thuật

Soda Lime Glass

No free silica

Tỷ trọng
(Specific Gravity)

2.45 – 2.50 g/cm3

Khối lượng riêng  (Bulk Density)

1.54 kg/m3

Độ cứng Hardness(Mohs)

5.5

 Màu (Color)

Trong, không có màu

Mẫu hình, đặc điểm

Hình tròn

Sự quay vòng

65 – 95 %

Thành phần hóa học của Glass Beads

SiO2

73.00 %

Na2O

14.30 %

K2O

0.60 %

CaO

9.20 %

MgO

4.00 %

Fe2O3

0.11 %

Al2O3

2.00 %

Kích cỡ của Glass Beads

Số

Kích cỡ (micro)

No.3

425 – 600

No.4

250 – 425

No.5

212 – 425

No.6

212-300

No.7

180-300

No.8

150-250

No.9

106 – 212

No.10

90-150

No.11

53 – 106

No.12

45 – 90

No.13

<53

Top