Cát thủy tinh được làm từ soda lime glass dùng phổ biến trong việc phun làm sạch vật phẩm, giá cả không cao, có đặc điểm hình tròn nên không làm hỏng bề mặt vật phẩm, thích hợp với việc làm sạch bề mặt mà không làm hỏng đến vật phẩm như việc làm sạch khuôn đúc, việc làm sạch bề mặt stainless, aluminum…
Phẩm chất:
– Cát thủy tinh bảo vệ bề mặt vật phẩm, không làm hỏng bề mặt.
– Cát thủy tinh thân thiện với môi trường, khác với việc làm sạch bề mặt vật phẩm bằng hóa chất.
– Cát thủy tinh giúp làm mịn bề mặt do có đặc điểm hình tròn
– Cát thủy tinh có tỷ lệ hao phí thấp
– Cát thủy tinh không hao phí trong việc chi trả sửa chữa bảo dưỡng.
– Soda Lime glass thành phần không có chất độc hại nguy hiểm với cơ thể (no free silica)
– Có thể dùng cùng với máy phun cát hệ thống Pressure, hệ thống suction, phun cát hệ thống ẩm (wet blast)
– Phun cát hệ thống khô (dry blast)
Thông số kỹ thuật |
|
Soda Lime Glass |
No free silica |
Tỷ trọng |
2.45 – 2.50 g/cm3 |
Khối lượng riêng (Bulk Density) |
1.54 kg/m3 |
Độ cứng Hardness(Mohs) |
5.5 |
Màu (Color) |
Trong, không có màu |
Mẫu hình, đặc điểm |
Hình tròn |
Sự quay vòng |
65 – 95 % |
Thành phần hóa học của Glass Beads |
|
SiO2 |
73.00 % |
Na2O |
14.30 % |
K2O |
0.60 % |
CaO |
9.20 % |
MgO |
4.00 % |
Fe2O3 |
0.11 % |
Al2O3 |
2.00 % |
Kích cỡ của Glass Beads |
|
Số |
Kích cỡ (micro) |
No.3 |
425 – 600 |
No.4 |
250 – 425 |
No.5 |
212 – 425 |
No.6 |
212-300 |
No.7 |
180-300 |
No.8 |
150-250 |
No.9 |
106 – 212 |
No.10 |
90-150 |
No.11 |
53 – 106 |
No.12 |
45 – 90 |
No.13 |
<53 |